CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CAO SU CHƯ PRÔNG (MST: 5900190641)
Thông tin công ty
- Tên đầy đủCÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CAO SU CHƯ PRÔNG
- Tên quốc tếCPR
- Tên viết tắtCÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CAO SU CHƯ PRÔNG
- Mã số thuế5900190641
- Địa chỉ thuếThôn Hợp Hòa, Xã Ia Drăng, Huyện Chư Prông, Gia Lai
- Đại diện pháp luậtPhan Sỹ Bình
- Điện thoại059379002302693790023
- Ngày cấp19/11/1998
Lĩnh vực kinh doanh của CPR
- MãNgành
- Ngành nghề 0119Trồng cây hàng năm khác
- Ngành nghề 0125Trồng cây cao su
- Ngành nghề 0129Trồng cây lâu năm khác
- Ngành nghề 0149Chăn nuôi khác
- Ngành nghề 0210Trồng rừng và chăm sóc rừng
- Ngành nghề 1629Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
- Ngành nghề 1811In ấn
- Ngành nghề 2013Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
- Ngành nghề 2592Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
- Ngành nghề 3290Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
- Ngành nghề 3600Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Ngành nghề 3700Thoát nước và xử lý nước thải
- Ngành nghề 4663Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Ngành nghề 4669Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
- Ngành nghề 4931Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
- Ngành nghề 4933Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Ngành nghề 5021Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
- Ngành nghề 5510Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Ngành nghề 6209Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
- Ngành nghề 6619Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
- Ngành nghề 6810Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Ngành nghề 7110Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
- Ngành nghề 7490Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
- Ngành nghề 7830Cung ứng và quản lý nguồn lao động
- Ngành nghề 7911Đại lý du lịch
- Ngành nghề 8230Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
- Ngành nghề 8291Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
- Ngành nghề 8610Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
- Ngành nghề 8620Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
- Ngành nghề 8691Hoạt động y tế dự phòng