THÔNG TIN CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH NAM HÀN (MST: 3700501381-002)
Thông tin công ty
- Tên đầy đủTHÔNG TIN CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH NAM HÀN
- Mã số thuế3700501381-002
- Địa chỉ thuếĐường Đinh Tiên Hoàng, tổ 14, Phường Nghĩa Chánh, Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
- Đại diện pháp luậtHồ Vũ Bích Huyền
- Ngày cấp25/08/2014
Lĩnh vực kinh doanh của THÔNG TIN CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH NAM HÀN
- MãNgành
- Ngành nghề 25110Sản xuất các cấu kiện kim loại
- Ngành nghề 25120Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
- Ngành nghề 25920Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
- Ngành nghề 29200Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
- Ngành nghề 3100Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
- Ngành nghề 33150Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
- Ngành nghề 43300Hoàn thiện công trình xây dựng
- Ngành nghề 4511Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
- Ngành nghề 4513Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
- Ngành nghề 45200Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
- Ngành nghề 4530Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
- Ngành nghề 4541Bán mô tô, xe máy
- Ngành nghề 4543Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
- Ngành nghề 4610Đại lý, môi giới, đấu giá
- Ngành nghề 4620Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
- Ngành nghề 4632Bán buôn thực phẩm
- Ngành nghề 4649Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- Ngành nghề 46530Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
- Ngành nghề 4659Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
- Ngành nghề 4663Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Ngành nghề 47300Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
- Ngành nghề 4933Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Ngành nghề 5224Bốc xếp hàng hóa
- Ngành nghề 5229Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
- Ngành nghề 5510Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Ngành nghề 5610Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
- Ngành nghề 68100Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê