CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN ECOPARK NOMURA (MST: 0901091771)
Thông tin công ty
- Tên đầy đủCÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN ECOPARK NOMURA
- Tên quốc tếECOPARK NOMURA REAL ESTATE JOINT STOCK COMPANY
- Tên viết tắtCÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN ECOPARK NOMURA
- Mã số thuế0901091771
- Địa chỉ thuếVăn phòng chính, Khu đô thị Thương mại và Du lịch Văn Giang, Xã Xuân Quan, Huyện Văn Giang, Hưng Yên
- Đại diện pháp luậtBùi Tiến Hùng
- Điện thoại0438746314
- Ngày cấp17/12/2020
Lĩnh vực kinh doanh của ECOPARK NOMURA
- MãNgành
- Ngành nghề 0118Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
- Ngành nghề 0128Trồng cây gia vị, cây dược liệu
- Ngành nghề 1811In ấn
- Ngành nghề 1812Dịch vụ liên quan đến in
- Ngành nghề 1820Sao chép bản ghi các loại
- Ngành nghề 3600Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Ngành nghề 4322Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
- Ngành nghề 4610Đại lý, môi giới, đấu giá
- Ngành nghề 4663Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Ngành nghề 4719Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
- Ngành nghề 4759Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
- Ngành nghề 4789Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
- Ngành nghề 4932Vận tải hành khách đường bộ khác
- Ngành nghề 4933Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Ngành nghề 6810Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Ngành nghề 7310Quảng cáo
- Ngành nghề 7710Cho thuê xe có động cơ
- Ngành nghề 7721Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
- Ngành nghề 7729Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
- Ngành nghề 7730Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
- Ngành nghề 8129Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
- Ngành nghề 8230Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
- Ngành nghề 8531Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông
- Ngành nghề 8532Giáo dục nghề nghiệp
- Ngành nghề 8541Đào tạo cao đẳng
- Ngành nghề 8542Đào tạo đại học và sau đại học
- Ngành nghề 8551Giáo dục thể thao và giải trí
- Ngành nghề 8552Giáo dục văn hoá nghệ thuật
- Ngành nghề 8560Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
- Ngành nghề 9000Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
- Ngành nghề 9311Hoạt động của các cơ sở thể thao
- Ngành nghề 9321Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
- Ngành nghề 9329Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu